XE ĐẦU KÉO HYUNDAI HD1000
Xe đầu kéo Hyundai HD1000 sản xuất năm 2019 là một trong những dòng xe hoàn toàn mới chất lượng cao của nhà máy HYUNDAI MOTOR. Xe được phát triển tiếp nối dựa trên sự thành công của xe đầu kéo Hyundai HD700 nên được thừa hưởng những gì tối ưu nhất từ HD700. Chassis Hyundai HD1000 được thiết kế gon gàng giúp xe dễ di chuyển cũng như quay đầu trong những con đường nhỏ hẹp, bến cảng, khu công nghiệp,..
CÁC CHI TIẾT CỤ THỂ CỦA XE ĐẦU KÉO HYUNDAI HD1000
Điểm khác biệt so với đầu kéo HD700 là đầu kéo Hyundai HD1000 được trang bị động cơ D6CA máy lớn (máy ga điện) 12.9 lít loại 4 kỳ 6 xilanh thẳng hàng kết hợp với Turbor Intercooler tăng áp tạo ra công suất cực đại 410PS xe vận hành mạnh mẽ, tăng tốc nhanh phù hợp cho việc vận tải đường dài. Động cơ Hyundai D6CA phun dầu điện tử giúp cho Hyundai HD1000 tiết kiệm nhiên liệu, thân thiện với môi trường theo tiêu chuẩn khí thải Euro II, phù hợp với những khách hàng vận chuyển tuyến đường dài.Động cơ D6CA xe đầu kéo Hyundai HD1000
Tương tự như HD700, xe đầu kéo Hyundai Được trang bị dàn chassis 3 lớp và được thép chịu lực đặc biệt do nhà máy Hàn Quốc trực tiếp sản xuất với công nghệ luyện kim tiên tiến nhất trên Thế Giới. Kết cấu được các kỹ sư Hàn Quốc tính toán một cách tỉ mỉ khoa học với các lỗ trên chassis nhằm giảm tối đa sự giản nỡ kim loại.
Chassis đầu kéo 3 chân Hyundai HD1000
Cabin đầu kéo Hyundai được tối ưu từ ngoại thất đến nội thất. Với ngoại thất thiết kế theo đặt trưng của dòng xe thương mai Hyundai, kêt cấu theo tiêu chuẩn khí động lực học giảm ma sát tiết kiệm tối đa lượng tiêu hao nhiên liệu cho khách hàng. Bên cạnh đó, nội thất rộng rãi và đầy đủ tiện nghi giúp cho người lái xe thoải mái đem lại hiểu quả cao trong công việc.
Nội thất đầu kéo Hyundai HD1000
TỔNG ĐẠI LÝ XE TẢI THÀNH CÔNG HYUNDAI cam kết mang đến cho quý khách hàng của mình những sản phẩm chất lượng tốt nhất với giá thành hợp lý. Sản phẩm Xe đầu kéo HyundaiHD1000 được sản xuất hoàn toàn tại nhà máy Hyundai ở Hàn Quốc và được nhập khẩu nguyên chiếc mới 100%. Vì vậy, quý khách hàng hoàn toàn có thể yên tâm về xuất sứ sản phẩm cũng như chất lượng Hyundai – thương hiệu bền bỉ đã được khẳng định không chỉ ở Việt Nam mà còn trên toàn Thế Giới
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ TRANG THIẾT BỊ TRÊN XE ĐẦU KÉO HYUNDAI HD1000
STT |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ TRANG THIẾT BỊ |
HYUNDAI HD1000 |
|
1 |
KÍCH THƯỚC – ĐẶC TÍNH (DIMENSION) | ||
Kích thước tổng thể (D x R x C) | mm |
6.685 x 2.495 x 3.130 |
|
Chiều dài cơ sở | mm |
3.050 + 1.300 |
|
Vệt bánh xe | trước/sau |
2.040/1.850 |
|
Khoảng sáng gầm xe | mm |
250 |
|
Dung tích thùng nhiên liệu | Lít |
380 |
|
2
|
TRỌNG LƯỢNG (WEIGHT) | ||
Trọng lượng bản thân | Kg |
8.930 |
|
Tải trọng cho phép | Kg |
14.615 |
|
Trọng lượng toàn bộ | Kg |
23.675 |
|
Tải trọng kéo theo | Kg | 38.600 | |
Số chổ ngồi | Chổ | 02 | |
3 |
ĐỘNG CƠ (ENGINE) | ||
Kiểu |
D6CA |
||
Loại động cơ |
Diesel, 4 kỳ, 6 xi-lanh thẳng hàng, turbo tăng áp, làm mát bằng nước |
||
Dung tích xi lanh | cc |
12.920 |
|
Công suất cực đại/Tốc độ quay | Ps/rpm |
410/1900 |
|
Mô men xoắn cực đại | N.m/rpm |
1450/1500 |
|
Tiêu chuẩn khí thải |
Euro II |
||
4 |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG (DRIVE TRAIN) | ||
Ly hợp |
Đĩa đơn ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
||
Số tay |
10 số tiến, 2 số lùi, hai cấp số |
||
Tỷ số truyền cuối |
3.908 |
||
5 |
HỆ THỐNG LÁI (STEERING) | ||
Kiểu hệ thống lái |
Trục vít êcu bi, hai trục trước dẫn hướng, trợ lực thủy lực |
||
6 |
HỆ THỐNG TREO (SUSPENSION) | ||
Hệ thống treo | trước |
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
|
sau |
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
||
7 |
LỐP VÀ MÂM (TIRES AND WHEEL) | ||
Hiệu | KUMHO/HANKOOK | ||
Thông số lốp | trước/sau |
12R22.5 |
|
8 |
HỆ THỐNG PHANH (BRAKE) | ||
Hệ thống phanh |
Khí nén 2 dòng cơ cấu phanh loại tang trống, phanh tay locker |
||
9 |
TRANG THIẾT BỊ (OPTION) | ||
Hệ thống âm thanh |
Radio, 2 loa |
||
Hệ thống điều hòa cabin |
Có |
||
Kính cửa điều chỉnh điện |
Có |
||
Hệ thống khóa cửa trung tâm |
Có |
||
Kiểu ca-bin |
Lật |
||
Bộ đồ nghề tiêu chuẩn kèm theo xe |
Có |